Máy lọc nước siêu sạch phòng thí nghiệm loại I & II

Tiêu chuẩn: ASTM Loại I, Loại II, CLSI và ISO 3696 Loại I,…
Ứng dụng: lọc nước siêu sạch Loại I và Loại II cho phòng thí nghiệm
Công nghệ phân tích:
Nhà cung cấp: Young In Chromass
Model: Aquapuri 551

Máy lọc nước siêu sạch loại I cho phòng thí nghiệm model Aquapuri 551

  • Công suất: MAX 60L/GIỜ
  • Chất lượng nước hoàn toàn đáp ứng các tiêu chuẩn nước ASTM Loại I, ASTM Loại II, CLSI và ISO 3696 Loại I,…
  • Lọc nước siêu tinh khiết chất lượng cao trực tiếp.
  • Hệ thống lọc nước tích hợp KHÔNG CẦN BỂ CHỨA
Tải Catalogue Đặt hàng ngay

Công Ty TNHH Beta Technology phân phối chính hãng Thiết Bị Hóa Nghiệm , mọi thắc mắc xin Liên Hệ số điện thoại 0903.042.747 hoặc email sales@betatechco.com để được hỗ trợ nhanh chóng!

MÁY LỌC NƯỚC SIÊU SẠCH ASTM LOẠI I & LOẠI II CÔNG SUẤT Max 60L/ giờ

Model: Aquapuri 551

Máy lọc nước siêu sạch Model Aquapuri 551 cho nước thành phẩm có độ dẫn 0.055 µS/cm (18.2 MΩ-cm), có tùy chọn tiệt trùng UV cho giá trị TOC dưới 5 ppb.

TÍNH NĂNG

  • Chất lượng nước hoàn toàn đáp ứng các tiêu chuẩn nước ASTM Loại I, Loại II, CLSI và ISO 3696 Loại I,…
  • Lọc nước siêu tinh khiết chất lượng cao trực tiếp.
  • Bộ controller điều khiển công nghệ vi xử lý
  • Tối đa hóa hiệu quả và sự tiện lợi
  • Hệ thống lọc nước tích hợp không cần bể chứa
  • Giám sát thời gian thực tình trạng thiết bị và chất lượng nước
  • Màn hình LCD cảm ứng rộng 5 ”, hiển thị cho tất cả các thông số
  • Xuất dữ liệu bằng cổng USB
  • Bảo trì không cần dụng cụ khi thay thế bộ lọc
  • Các tùy chọn có thể thiết lập khác nhau:
  • Thể tích đặt trước 10L, 30L, 60L/giờ
  • Thể tích mong muốn từ 100mL đến không giới hạn
  • Tăng cường độ ổn định của hệ thống với bộ điều chỉnh áp suất
  • Tự động xả nước sau khi thay thế bộ lọc
  • Nút khởi động nhanh
  • Có sẵn bộ phân phối bổ sung lên đến 2m (tùy chọn)

THÔNG TIN KỸ THUẬT

THÔNG SỐ NƯỚC CẤP

  • Độ pH: 3 đến 10
  • Chỉ số TDS(Total Dissolved Solids): < 500 ppm
  • Độ dẫn: < 800 µS/cm
  • Nồng độ Clo tự do: < 0.1 ppm
  • Áp suất: 3 ‒ 5 bar
  • Nhiệt độ: 4°C đến 35°C
  • Turbidity: < 1.0 NTU

THÔNG SỐ NƯỚC LOẠI I

ASTM TYPE I

  • Tốc độ dòng 60L/ giờ, ± 10%
  • Độ dẫn tại 25°C: 0,055 µS/cm, trở kháng 18.2 MΩ-cm
  • Chỉ số TOC < 10 ppb (khả năng <5 ppb phải thêm phụ kiện bộ UV)
  • Vi khuẩn: <0.01 ​cfu/ml
  • Khả năng độc tố Endotoxin (Pyrogen): <0.001 EU/ ml phải thêm phụ kiện bộ lọc UF
  • Các hạt nhỏ > 0.2μm: <1 trên ml

THÔNG SỐ NƯỚC LOẠI II

ASTM TYPE II

  • Tốc độ dòng 60L/ giờ, ± 10%
  • Áp suất: 1 ‒ 7 bar
  • Trở kháng tại 25°C : 10 đến15 MΩ-cm
  • Chỉ số TOC < 50 ppb
  • Loại bỏ ion: 95~99%
  • Loại bỏ chất hữu cơ: 99%
  • Loại bỏ hạt: 99%
  • Loại bỏ độc tố Endotoxin: 99%
  • Loại bỏ vi khuẩn: 99.9%
.
.
.
.