HỆ THỐNG SẮC KÝ LỎNG CAO ÁP

Tiêu chuẩn:
Ứng dụng: Ngành dược, thực phẩm, môi trường,…
Công nghệ phân tích: Sắc ký lỏng
Nhà cung cấp: Young In Chromass
Model: YL 9100plus HPLC

Khả năng thu nhận dữ liệu đồng thời từ 4 hệ thống độc lập, mỗi hệ có thể đến 12 detector.

Bộ cảm biến rò rỉ và cảm biến khay tự động đảm bảo an toàn quá trình bơm mẫu.

Tải Catalogue Đặt hàng ngay

Công Ty TNHH Beta Technology phân phối chính hãng Thiết Bị Hóa Nghiệm , mọi thắc mắc xin Liên Hệ số điện thoại 0903.042.747 hoặc email sales@betatechco.com để được hỗ trợ nhanh chóng!

HỆ THỐNG SẮC KÝ LỎNG CAO ÁP

Liquid Chromatography System

CẤU HÌNH HỆ THỐNG SẮC KÝ LỎNG

  • Bộ khử khí chân không: Model YL9101 Vacuum Degasser (4 channels, 925 uL)
  • Bơm dung môi 04 kênh: Model YL9110 Plus Gradient Pump for quaternary LPG with dual heads including LCD touch screen
  • Bộ lấy mẫu tự động: Model YL9150 Plus Autosampler, công suất 120 vị trí mẫu
  • Lò cột: Model YL9131 Column Compartment
  • Đầu dò UV/Vis, PDA, … tùy chọn
  • Phần mềm điều khiển và phân tích hệ thống

BỘ KHỬ KHÍ CHÂN KHÔNG

Model: YL9101

  • Số kênh: 04 kênh
  • Lưu lượng dòng tối đa: 10mL/phút trên kênh và > 0 – 2.0ml/phút trên kênh cho 70% khí loại bỏ từ Methanol
  • Thể tích trong: 925µL/ kênh
  • Vật liệu tiếp xúc với dung môi: Teflon AF, PEEK và Glass-filled PTFE

BỘ BƠM DUNG MÔI

Model: YL9110 Plus

  • Nguyên tắc hoạt động bơm: Mô hình 2 piston song song, gradient áp suất thấp.
  • Số kênh dung môi: lên đến 04 kênh
  • Gradient: Trộn 04 kênh dung môi điều khiển bằng valve
  • Độ độ lặp: <0.1%
  • Độ chính xác: <±0.5%
  • Khoảng tốc độ dòng: 0.001 – 10.0 ml/ phút
  • Độ chính xác tốc độ dòng: ≤±1 % tại 1 mL/phút
  • Độ chính xác (độ lặp) tốc độ dòng: ≤0.1 % RSD tại 1 mL/phút
  • Xung áp suất: ≤±1% tại 1ml/ phút
  • Áp suất tối đa: 6000 psi.
  • Áp suất làm việc:
    • 0-6000 psi khi tốc độ dòng 0-5 mL/phút
    • 0-3000 psi khi tốc độ dòng 5-10 mL/phút
  • Chức năng tự động rửa giải sau mỗi 03 phút
  • An toàn và bảo dưỡng: kiểm tra rò rỉ ở tất cả các vị trí, chuẩn đoán và xác định lỗi.

BỘ BƠM MẪU TỰ ĐỘNG

Model: YL9150 Plus LC Autosampler

  • Điều khiển tự động bằng máy tính thông qua phần mềm
  • Kiểu rửa bằng phun xịt giảm nhiễm chéo và kiểu bơm mẫu trực tiếp giảm lượng mẫu cần tiêm.
  • Bộ cảm biến rò rỉ và cảm biến khay tự động đảm bảo an toàn quá trình bơm mẫu.
  • Công suất đưa mẫu: 120 mẫu (2 ml/mẫu) hoặc 80 mẫu (4ml/mẫu)
  • Độ nhiễm chéo (Carry over): < 0.04% với rửa tiêu chuẩn thông thường < 0.02% với mở rộng rửa thêm
  • Độ tái lập:
    • RSD < 0.3% bơm mẫu full lop
    • RSD < 0.5% bơm mẫu partial lopfill (dung tích > 5 µL)
    • RSD < 1.0%, chế độ bơm µL pick-up (dung tích > 5 µL)
  • Dung tích bơm mẫu: 0.1–400 µL, bước tăng 0.1 µL
  • Cooling mẫu: 4oC – 40oC (tùy chọn)

LÒ CỘT

Model: YL9131

  • Phạm vi nhiệt độ: 4 ° C (Làm mát) đến 90 °C
  • Độ chính xác: +/-0.5 °C
  • Độ ổn định nhiệt: ±0.05 °C
  • Chương trình nhiệt độ: 40 bước
  • Khả năng chứa tối đa được 03 cột với chiều dài 30cm (Max. OD 18 mm)
  • Thời gian gia nhiệt: 16 phút từ 4oC đến 80oC
  • Thời gian làm lạnh: 13 phút từ từ 80oC đến 4oC
  • Chuyển đổi cột: tối đa. hai van 6 cổng tự động (Tùy chọn)

ĐẦU DÒ UV/Vis

Model: YL9120

  • Nguồn sáng: Sử dụng 2 nguồn sang đèn Deuterium và tungsten
  • 02 Bộ lọc tự động chuyển đổi
  • Khoảng bước sóng: 190-900 nm
  • Độ chính xác bước sóng: +/-1 nm
  • Độ lặp lại bước sóng: +/- 0,1nm
  • Độ tuyến tính: >99.5 % for 2.5 AU (acetone, 254 nm)
  • Băng thông: 5 nm
  • Số PDA Channel: 1024
  • Độ trôi: < 1 X 10-4 AU/hr
  • Độ nhiễu đường nền: < ±0.35 X 10-5 AU , tại 254 nm
  • Tốc độ thu nhận dữ liệu: lên tới 125Hz
  • Path Length: 10mm ( tiêu chuẩn cho cell phân tích)
  • Thể tích cell: 10mL
  • Áp suất của cell: 1500 psi

PHẦN MỀM ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG

Model: YL-Clarity software

  • Phần mềm YL-Clarity điều khiển chung cả hệ thống máy sắc ký khí GC, GC/MS và sắc ký lỏng LC, LC/MS cũng như sắc ký lỏng siêu tới hạn UHPLC
  • Chế độ bảo mật 21 CFR Part 11, tương thích hệ điều hành MS Windows, kết nối với hệ thống qua cổng giao diện LAN interface.
  • Xuất kết quả sắc ký đồ và các thuật toán tương tác.
  • Khả năng thu nhận dữ liệu đồng thời từ 4 hệ thống độc lập, mỗi hệ có thể đến 12 detector.
  • Tính năng sửa đổi sắc ký đồ bằng cách nhập các thông số hoặc tương tác trực tiếp qua đường nền.
  • Hiệu chuẩn peak: Phương pháp nội chuẩn hoặc ngoại chuẩn, hiệu chuẩn nhóm peak so với peak đối chiếu để cho kết quả định tính tốt hơn.
  • Dữ liệu báo khả năng xuất qua máy in.
  • Chương trình kiểm soát trình lấy mẫu tự động Autosampler control.
  • Chương trình System Suitability Test  (hệ thống phù hợp thử nghiệm).

 

.
.
.
.