HỆ THỐNG SẮC KÝ LỎNG CAO ÁP
Liquid Chromatography System
CẤU HÌNH HỆ THỐNG SẮC KÝ LỎNG
- Bộ khử khí chân không: Model YL9101 Vacuum Degasser (4 channels, 925 uL)
- Bơm dung môi 04 kênh: Model YL9110 Plus Gradient Pump for quaternary LPG with dual heads including LCD touch screen
- Bộ lấy mẫu tự động: Model YL9150 Plus Autosampler, công suất 120 vị trí mẫu
- Lò cột: Model YL9131 Column Compartment
- Đầu dò UV/Vis, PDA, … tùy chọn
- Phần mềm điều khiển và phân tích hệ thống
BỘ KHỬ KHÍ CHÂN KHÔNG
Model: YL9101
- Số kênh: 04 kênh
- Lưu lượng dòng tối đa: 10mL/phút trên kênh và > 0 – 2.0ml/phút trên kênh cho 70% khí loại bỏ từ Methanol
- Thể tích trong: 925µL/ kênh
- Vật liệu tiếp xúc với dung môi: Teflon AF, PEEK và Glass-filled PTFE
BỘ BƠM DUNG MÔI
Model: YL9110 Plus
- Nguyên tắc hoạt động bơm: Mô hình 2 piston song song, gradient áp suất thấp.
- Số kênh dung môi: lên đến 04 kênh
- Gradient: Trộn 04 kênh dung môi điều khiển bằng valve
- Độ độ lặp: <0.1%
- Độ chính xác: <±0.5%
- Khoảng tốc độ dòng: 0.001 – 10.0 ml/ phút
- Độ chính xác tốc độ dòng: ≤±1 % tại 1 mL/phút
- Độ chính xác (độ lặp) tốc độ dòng: ≤0.1 % RSD tại 1 mL/phút
- Xung áp suất: ≤±1% tại 1ml/ phút
- Áp suất tối đa: 6000 psi.
- Áp suất làm việc:
- 0-6000 psi khi tốc độ dòng 0-5 mL/phút
- 0-3000 psi khi tốc độ dòng 5-10 mL/phút
- Chức năng tự động rửa giải sau mỗi 03 phút
- An toàn và bảo dưỡng: kiểm tra rò rỉ ở tất cả các vị trí, chuẩn đoán và xác định lỗi.
BỘ BƠM MẪU TỰ ĐỘNG
Model: YL9150 Plus LC Autosampler
- Điều khiển tự động bằng máy tính thông qua phần mềm
- Kiểu rửa bằng phun xịt giảm nhiễm chéo và kiểu bơm mẫu trực tiếp giảm lượng mẫu cần tiêm.
- Bộ cảm biến rò rỉ và cảm biến khay tự động đảm bảo an toàn quá trình bơm mẫu.
- Công suất đưa mẫu: 120 mẫu (2 ml/mẫu) hoặc 80 mẫu (4ml/mẫu)
- Độ nhiễm chéo (Carry over): < 0.04% với rửa tiêu chuẩn thông thường < 0.02% với mở rộng rửa thêm
- Độ tái lập:
- RSD < 0.3% bơm mẫu full lop
- RSD < 0.5% bơm mẫu partial lopfill (dung tích > 5 µL)
- RSD < 1.0%, chế độ bơm µL pick-up (dung tích > 5 µL)
- Dung tích bơm mẫu: 0.1–400 µL, bước tăng 0.1 µL
- Cooling mẫu: 4oC – 40oC (tùy chọn)
LÒ CỘT
Model: YL9131
- Phạm vi nhiệt độ: 4 ° C (Làm mát) đến 90 °C
- Độ chính xác: +/-0.5 °C
- Độ ổn định nhiệt: ±0.05 °C
- Chương trình nhiệt độ: 40 bước
- Khả năng chứa tối đa được 03 cột với chiều dài 30cm (Max. OD 18 mm)
- Thời gian gia nhiệt: 16 phút từ 4oC đến 80oC
- Thời gian làm lạnh: 13 phút từ từ 80oC đến 4oC
- Chuyển đổi cột: tối đa. hai van 6 cổng tự động (Tùy chọn)
ĐẦU DÒ UV/Vis
Model: YL9120
- Nguồn sáng: Sử dụng 2 nguồn sang đèn Deuterium và tungsten
- 02 Bộ lọc tự động chuyển đổi
- Khoảng bước sóng: 190-900 nm
- Độ chính xác bước sóng: +/-1 nm
- Độ lặp lại bước sóng: +/- 0,1nm
- Độ tuyến tính: >99.5 % for 2.5 AU (acetone, 254 nm)
- Băng thông: 5 nm
- Số PDA Channel: 1024
- Độ trôi: < 1 X 10-4 AU/hr
- Độ nhiễu đường nền: < ±0.35 X 10-5 AU , tại 254 nm
- Tốc độ thu nhận dữ liệu: lên tới 125Hz
- Path Length: 10mm ( tiêu chuẩn cho cell phân tích)
- Thể tích cell: 10mL
- Áp suất của cell: 1500 psi
PHẦN MỀM ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG
Model: YL-Clarity software
- Phần mềm YL-Clarity điều khiển chung cả hệ thống máy sắc ký khí GC, GC/MS và sắc ký lỏng LC, LC/MS cũng như sắc ký lỏng siêu tới hạn UHPLC
- Chế độ bảo mật 21 CFR Part 11, tương thích hệ điều hành MS Windows, kết nối với hệ thống qua cổng giao diện LAN interface.
- Xuất kết quả sắc ký đồ và các thuật toán tương tác.
- Khả năng thu nhận dữ liệu đồng thời từ 4 hệ thống độc lập, mỗi hệ có thể đến 12 detector.
- Tính năng sửa đổi sắc ký đồ bằng cách nhập các thông số hoặc tương tác trực tiếp qua đường nền.
- Hiệu chuẩn peak: Phương pháp nội chuẩn hoặc ngoại chuẩn, hiệu chuẩn nhóm peak so với peak đối chiếu để cho kết quả định tính tốt hơn.
- Dữ liệu báo khả năng xuất qua máy in.
- Chương trình kiểm soát trình lấy mẫu tự động Autosampler control.
- Chương trình System Suitability Test (hệ thống phù hợp thử nghiệm).