HỆ THỐNG SẮC KÝ LỎNG SIÊU CAO ÁP CHROZEN UHPLC

Tiêu chuẩn:
Ứng dụng: Ngành dược, thực phẩm, môi trường,…
Công nghệ phân tích: sắc ký lỏng cao áp UHPLC
Nhà cung cấp: Young In Chromass
Model: ChroZen UHPLC

  • Cho KẾT QUẢ NHANH gấp 4- 10 lần sắc ký cao áp thông thường nhưng vẫn đảm bảo độ nhạy và độ phân giải cao.
  • Hệ thống cột và các đường dẫn mao quản chịu được ÁP LỰC CAO 
  • Công nghệ truyền động tuyến tính với 02 BƠM KÉP TUẦN HOÀN; sử dụng rất ít dung môi và hóa chất.
Tải Catalogue Đặt hàng ngay

Công Ty TNHH Beta Technology phân phối chính hãng Thiết Bị Hóa Nghiệm , mọi thắc mắc xin Liên Hệ số điện thoại 0903.042.747 hoặc email sales@betatechco.com để được hỗ trợ nhanh chóng!

HỆ THỐNG SẮC KÝ LỎNG SIÊU CAO ÁP

ChroZen UHPLC

TÍNH NĂNG CHUNG

  • Model ChroZen UHPLC cho kết quả nhanh gấp 4 – 10 lần sắc ký cao áp thông thường nhưng vẫn đảm bảo độ nhạy và độ phân giải cao.
  • Hệ thống cột và các đường dẫn mao quản chịu được áp lực cao lên đến 18.800 psi (1.300 bar).
  • Công nghệ truyền động tuyến tính với 02 bơm kép tuần hoàn; sử dụng rất ít dung môi và hóa chất.
  • Kết hợp với cột ngắn hơn so với hệ truyền thống; giảm thiểu tối đa thời gian phân tích.
  • Bơm siêu cao áp với 02 module dung môi rửa, tích hợp van chuyển đổi dung môi và lựa chọn thể tích mà không cần thay đổi bình.
  • Đáp ứng tiêu chuẩn: ISO 9001 Certified, CE-marked, JAS-ANZ
  • Phần mềm điều khiển YL-Clarity có chế độ bảo mật, điều khiển chung các hệ GC, HPLC, Autosampler,…

CẤU HÌNH HỆ THỐNG SẮC KÝ LỎNG

Cấu hình hệ thống gồm:

  • Bơm siêu cao áp
  • Lò cột
  • Detector UV/Vis
  • Bộ bơm mẫu tự động
  • Phần mềm điều khiển hệ thống

THÔNG TIN KỸ THUẬT

BƠM SIÊU CAO ÁP

  • Nguyên tắc hoạt động: sử dụng piston kép hoạt động bơm dòng tuyến tính (công nghệ độc quyền)
  • Tự động bơm dung môi vào piston bằng công nghệ FFAP (Full – Flush – Auto – Prime)
  • Tự động bù áp suất
  • Tốc độ dòng: 0,001 – 2,000 mL/phút (tối đa 5mL/phút) , bước nhảy: 0,001 mL
  • Độ chính xác tốc độ dòng: ± 1% hoặc ± 10 uL/phút
  • Độ lặp lại tốc độ dòng: ≤ 0,075 % (RSD) hoặc 0,005 phút (SD)
  • Áp suất hệ thống: 0 – 18.800 psi (0 – 1300 bar)
  • Áp suất bơm: <1% áp suất hệ thống hoặc <5bar
  • Số kênh cho dòng dung môi rửa: 2 kênh
  • Bộ khử khí degasser: 02 kênh, với thể tích 480uL/kênh
  • Van SSVs (2 dung môi)
  • Độ phân giải thể tích thành phần gradient: 1%
  • Độ phân giải thời gian thành phần gradient: 0,01 phút
  • Độ chính xác thể tích thành phần gradient: ±0,5% tuyệt đối trong khoảng 5 – 95%
  • Độ lặp lại gradient: ≤ 0,15% hoặc 0,01 phút (SD)
  • Kết nối: LAN
  • Nguồn điện: 100 – 240V ± 10%, 50/60 Hz
  • Công suất nguồn tiêu thụ: 450 W
  • Kích thước (W×H×D): 330×178×549 mm
  • Khối lượng: 20kg

LÒ CỘT

  • Khoảng nhiệt độ hoạt động: 4°C (làm mát) đến 90°C
  • Độ ổn định nhiệt độ: ± 0,05°C
  • Độ chính xác nhiệt độ: ± 0,5°C
  • Chương trình nhiệt: 40 bước tăng
  • Cho phép cài đặt 03 cột đồng thời, dài 150mm (tối đa)
  • Chế độ Preheat: 230 mm heat exchanger 1/16″OD, upper 12 ul 0.01″ID, down 3 ul 0.005″ID
  • Kết nối: LAN
  • Chức năng an toàn & bảo trì: phát hiện rò rỉ; tự chuẩn đoán và phát hiện lỗi
  • Kích thước: (WxHxD) 330x172x549 mm
  • Khối lượng: 14kg
  • Nguồn điện: 100 – 240VAC, ±10% , 50/60Hz
  • Công suất tiêu thụ: 150W

DETECTOR UV/Vis

  • Nguồn sáng: Sử dụng 2 nguồn sáng từ đèn Deuterium và tungsten
  • 2 Bộ lọc tự động chuyển đổi
  • Khoảng bước sóng: 190-900 nm
  • Độ chính xác bước sóng: +/-1 nm
  • Độ lặp lại bước sóng: +/- 0,1nm
  • Băng thông: 5 nm
  • Độ tuyến tính: >2.0 AU upper limit
  • Số PDA Channel: 1024
  • Độ nhiễu đường nền: < ±0.5 X 10-5 AU , tại 254 nm
  • Độ trôi: < 1 X 104 AU/giờ
  • Tốc độ thu nhận dữ liệu: lên tới 125Hz
  • Bộ Flow cell đo: phản xạ toàn phần với công nghệ Liquid Core Waveguide
  • Path Length: 10mm ( tiêu chuẩn cho cell phân tích)
  • Thể tích cell: 2.4 uL
  • Áp suất của cell: 1000 psi
  • Kết nối: LAN;
  • Phát hiện: quang học và điện tử
  • Hiệu chỉnh bước sóng: tự động bật/tắt và hiệu chỉnh thông qua bộ kính lọc holmium (tích hợp sẵn)
  • Hiệu chuẩn bước sóng 5 điểm: qua bộ lọc kính và đèn D2
  • Chức năng an toàn: phát hiện rò rỉ; tự chuẩn đoán và phát hiện lỗi cơ bản …
  • Kích thước (WxHxD) 330x172x549 mm
  • Khối lượng: 14kg
  • Nguồn điện: 100 – 240VAC, ±10% (tự lựa chọn điện áp dòng); 50/60Hz ± 5%;
  • Công suất tiêu thụ: 100W

BỘ BƠM MẪU TỰ ĐỘNG

  • Điều khiển tự động bằng máy tính thông qua phần mềm
  • Công suất mẫu: 108 lọ (2ml) tiêu chuẩn
  • Bộ làm mát và gia nhiệt mẫu trước (tùy chọn thêm) : 4°C (± 2°C) đến 40°C
  • Thể tích LOOP: 1 – 5000uL (tùy chọn: 10mL)
  • Syringe: 250uL tiêu chuẩn
  • Khoảng áp suất: 0 – 18.800 psi (0 – 1300 bar)
  • Cảm biến vị trí lọ mẫu trên khay
  • Headspace pressure: máy nén tích hợp sẵn; yêu cầu lọ mẫu có septa
  • Thời gian chuyển mạch van tiêm: < 100 ms, độ chính xác xuyên kim: ±0,6 mm
  • Tích hợp bình dung môi rửa
  • Vật liệu phụ kiện trong hệ thống: SS316; PTFE; TEFZEL; VESPEL; thủy tinh (tùy chọn khi phân tích các chỉ tiêu sinh học: PEEK và thép)
  • Thời gian tiêm mẫu (1 vòng): < 60 giây; bao gồm tất cả các lần với 1 lần tiêm thể tích ≤100uL ( gồm dung môi rửa 250uL)
  • Thời gian tiêm mẫu: < 20 giây; bao gồm các lần tiêm gián đoạn thể tích ≤10uL/lần (gồm dung môi rửa 500uL)

Hiệu suất tiêm:

  • Chế độ tiêm: LOOP một phần, PASA (cài đặt áp suất cho đưa mẫu đầu vào)
  • Độ lặp lại: RSD ≤0,5% (chế độ tiêm LOOP một phần với thể tích > 5uL
  • Độ nhiễm chéo (carry over): < 0,05% với chương trình rửa kim tiêm

Chương trình hoạt động:

  • Giao diện: được set sẵn chương trình điều khiển từ phần mềm sắc ký YL-Clarity
  • Chức năng an toàn EMC: theo quy định của EC và CSA (UL) đã được kiểm duyệt
  • Thể tích tiêm: 0 – 10uL/ lọ
  • Injections per vial/well: max. 9 lần tiêm
  • Thời gian phân tích: tối đa 9 giờ, 59 phút, 59 giây
  • Rửa: chương trình cài đặt sẵ trên phần mềm sắc ký YL-Clarity; rửa giữa mỗi lần tiêm; rửa giữa các lọ

Điều kiện chung:

  • Khoảng nhiệt độ vận hành: 10 – 40°C
  • Độ ồn khi vận hành: LeAq < 70 dB
  • Khoảng giữ nhiệt độ: -25°C ~ + 60°C
  • Độ ẩm vận hành: 20 – 80% RH
  • Nguồn điện: 95 – 240VAC ±10%; 50/60 Hz
  • Kích thước (W×H×D): 330×358×556 mm
  • Khối lượng: 20 kg
.
.
.
.