MÁY ĐO TOC – TỔNG LƯỢNG CACBON HỮU CƠ – LOTIX

Tiêu chuẩn: Phương pháp chuẩn 5310B, EPA 415.1, EPA 9060A, ASTM D2579, ISO 8245, AOAC 973.47 LSS: EN-13639
Ứng dụng: nước thải, nước thải công nghiệp, nước mặt, nước ngầm, nước biển…, mẫu dạng rắn như bùn, đất… (trang bị thêm bộ LSS)
Công nghệ phân tích: oxy hóa bằng phương pháp đốt, đầu dò NDIR
Nhà cung cấp: Teledyne Tekmar
Model: Lotix

Máy đo TOC Lotix kết hợp với bộ LSS boat có thể đo cả mẫu rắn và mẫu lỏng

  • KHÔNG dùng ống tiêm, van 7 cổng, di chuyển cơ học tiết kiệm chi phí đầu tư ban đầu, chi phí bảo trì và thời gian chạy ngắn.
  • Dải đo rộng mà không cần pha loãng mẫu với một thể tích mẫu 0.5 mL duy nhất, loại bỏ sự cần thiết phải làm nhiều đường chuẩn và phương pháp
Tải Catalogue Đặt hàng ngay

Công Ty TNHH Beta Technology phân phối chính hãng Thiết Bị Hóa Nghiệm , mọi thắc mắc xin Liên Hệ số điện thoại 0903.042.747 hoặc email sales@betatechco.com để được hỗ trợ nhanh chóng!

MÁY ĐO TOC – TỔNG LƯỢNG CACBON HỮU CƠ

MODEL: LOTIX

Máy đo TOC Lotix kết hợp với bộ LSS Boat có thể đo cả mẫu rắn và mẫu lỏng

LotixMáy đo tổng lượng cacbon hữu cơ TOC sử dụng quá trình đốt ở nhiệt độ cao để oxy hóa các hợp chất cacbon hữu cơ thành carbon dioxide và phát hiện bằng cách sử dụng đầu dò hồng ngoại không phân tán (NDIR).

BỘ CHUẨN BỊ MẪU RẮN CHO MÁY ĐO TOC LOTIX Model: LSS BoatCó thể đo chính xác hàm lượng cacbon trong các mẫu lỏng đến nồng độ ở mức ppb.

Kết hợp LSS Boat phụ trợ

Ngoài ra, chỉ cần kết hợp thêm bộ LSS boat dùng cho các loại mẫu rắn khiến cho Lotix trở thành máy đa năng phân tích được cho cả mẫu rắn và mẫu lỏng.

Lotix là giải pháp tối ưu cho phân tích TOC trong nước thải, nước uống, nước mặt, nước ngầm, nước biển và các nền mẫu khó oxy hóa với giá thành kinh tế đáp ứng các tiêu chí đơn giản, hiệu suất và bền bỉ.

CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH

  • TOC (NPOC)
  • TC- IC
  • TC
  • IC

MÁY ĐO TOC – TỔNG LƯỢNG CACBON HỮU CƠ MODEL: LOTIX

Máy phân tích tổng lượng cacbon hữu cơ Lotix tích hợp với bộ phân tích TN

TÍNH NĂNG NỔI BẬT

  • KHÔNG dùng ống tiêm, van 7 cổng, di chuyển cơ học tiết kiệm chi phí đầu tư ban đầu, chi phí bảo trì và thời gian chạy ngắn.
  • Dải đo rộng mà không cần pha loãng mẫu với một thể tích mẫu 0.5 mL duy nhất, loại bỏ sự cần thiết phải làm nhiều đường chuẩn và phương pháp
    Bộ LSS Boat và thuyền mẫu thạch anh dùng kết hợp với máy đo TOC Lotix
    Bộ LSS Boat và thuyền mẫu thạch anh dùng kết hợp với máy đo TOC Lotix
  • Phần mềm dễ dàng sử dụng, có thể cài đặt một đường chuẩn chưa tới 1 phút, tiết kiệm thời gian
  • Có khả năng xuất dữ liệu ra file CSV hoặc pdf và nhập ID mẫu từ file CSV
  • Thiết kế đơn giản: cho phép tiếp cận mọi bộ phận thiết bị chỉ trong vài phút, kể cả ống đốt
  • Sử dụng bình chứa 10L nén áp suất để làm sạch đường dẫn mẫu, vòng lặp và kim trước và sau mỗi mẫu mà không cần sử dụng bất kỳ vị trí nào trên bộ lấy mẫu tự động
  • Có thể phân tích mẫu rắn với bộ đưa mẫu LSS Boat
  • Dễ dàng cài đặt mẫu ưu tiên
  • Xem dữ liệu phân tích theo thời gian thực và có thể in toàn bộ báo cáo khi máy đang chạy
  • Phần mềm TOC TekLinkTM cho Lotix: thiết kế đơn giản, linh hoạt với nhu cầu của người dùng. Thiết lập đường chuẩn, lịch trình chạy mẫu nhanh và đơn giản, xem kết quả theo thời gian thực.
  • Giao diện phần mềm Lotix TOC TeklLink thiết kế đơn giản, linh hoạt, dễ dàng sử dụng
Giao diện phần mềm Lotix TOC TeklLink
Giao diện phần mềm Lotix TOC TeklLink

THÔNG TIN KỸ THUẬT

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

  • Phương pháp: Oxy hóa bằng lò đốt với xúc tác ở nhiệt độ cao: 680°C – 1000°C
  • Đầu dò hồng ngoại không tán sắc NDIR độ nhạy cao (nhiễu tín hiệu 1 ppm tại 370 ppm CO2)
  • Các chế độ đo: TOC (NPOC), TC- IC, TC, IC
  • Dải đo: 0-20.000 ppm mà không cần pha loãng, sử dụng bộ tiêm mẫu 0,5 mL. Nồng độ cao hơn có thể đạt được bằng cách pha loãng trước khi phân tích.
  • Giới hạn phát hiện: LOD 50 ppb
  • Nồng độ đo cực đại: 30,000 ppm
  • Carryover: ≤ 1% nhiễm chéo
  • Độ chính xác: ≤2% RSD, thông thường giữa dải chuẩn
  • Thời gian đo: 13-15 phút cho 3 lần phân tích.
  • Kiểm soát khí mang: bộ điều chỉnh áp suất tích hợp với bộ giới hạn lưu lượng để duy trì khí mang ở mức 200 mL / phút
  • Khí mang: yêu cầu không có Hydrocarbon và CO2 với nồng độ TOC <1 ppm (nhiều hơn 18% oxy) hoặc UHP oxy. Được cung cấp từ bình khí hoặc bộ tạo khí
  • Áp suất khí đầu vào: 50 – 100 psi
  • Kiển soát pha lỏng:
    • Phân phối mẫu đã nén áp và xử lý pha lỏng
    • Tích hợp bơm siêu nhỏ kích hoạt bằng solenoid cung cấp chính xác lượng axit để loại bỏ hoặc phân tích IC với mức 50 µL – ±5%
    • Chức năng xử lý mẫu tự làm sạch giúp làm sạch đường dẫn mẫu trước và sau mỗi lần lấy mẫu.
  • Nạp mẫu: tích hợp bộ lấy mẫu tự động 30 vị trí kiểu băng tải truyền động với vial VOA 40ml
  • Điều khiển: máy tính tương thích Window 7 hoặc cao hơn
.
.
.
.