Máy cận hồng ngoại phân tích đa dụng – SpectraAnlyzer FLEX

Tiêu chuẩn:
Ứng dụng: Tùy vào nhu cầu người dùng
Công nghệ phân tích: Quang Phổ Cận Hồng Ngoại NIR
Nhà cung cấp: ZEUTEC – ĐỨC
Model: SpectraAnlyzer FLEX (2 model)

  • KHÔNG cần chuẩn bị điều kiện mẫu theo phương pháp truyền thống.
  • KHÔNG cần sử dụng thêm hóa chất thử.
  • Phân tích trong vòng 45 giây.
  • Giao diện màn hình cảm ứng thân thiện với người dùng.
  • Thiết kế nhỏ gọn CHỈ 1 MÔ ĐUN, dễ dàng sử dụng và vận hành.
  • Phần mềm tích hợp nhiều mô hình tính toán dữ liệu cho các thao tác gồm lắp đặt và khởi động nhanh.
  • Phần mềm mạnh mẽ, linh hoạt tạo điều kiện thuận lợi cho việc điều chỉnh quy trình, ghi nhận dữ liệu tự động, mở rộng cũng như lưu trữ các kết quả phân tích trong mạng nội bộ của công ty hoặc internet.
  • Truy cập trực tiếp qua mạng LAN và internet.
Tải Catalogue Đặt hàng ngay

Công Ty TNHH Beta Technology phân phối chính hãng Thiết Bị Hóa Nghiệm , mọi thắc mắc xin Liên Hệ số điện thoại 0903.042.747 hoặc email sales@betatechco.com để được hỗ trợ nhanh chóng!

MÁY QUANG PHỔ CẬN HỒNG NGOẠI NIR PHÂN TÍCH ĐA DỤNG

ALL-IN-ONESpectraAlyzer FLEX được thiết kế giúp cá nhân hóa ứng dụng người dùng, phân tích kiểm tra các thông số chỉ tiêu chất lượng trong quá trình sản xuất và sản phẩm một cách tối ưu hóa.

  • Sẵn sàng với mô hình hiệu chuẩn.
  • Hoàn toàn đáp ứng các phương pháp phân tích chỉ tiêu cho mẫu
  • Kiểm soát nhiệt độ mẫu đo.
  • Phù hợp cả phòng thí nghiệm, xưởng hoặc nhà máy công nghiệp.
  • Phân tích nhiều thông số của đa dạng sản phẩm. Không phụ thuộc vào loại mẫu.
  • Cung cấp khả năng sử dụng các khay giữ mẫu khác nhau và đa dạng loại cốc đựng mẫu.
  • Bộ đựng mẫu cho nhiều ứng dụng: Với nắp kín, mở, trượt và dùng cho các dạng mẫu như bột, bột nhão, bột dạng sệt và chất lỏng.

THÔNG TIN KỸ THUẬT

ZEUTEC Cung Cấp 2 Dòng Thiết Bị Phân Tích, Bao Gồm:

⊕ SpectraAlyzer FLEX 110-A100-11: Model với vị trí mẫu phía trước thiết bị⊕ SpectraAlyzer FLEX TW 110-A100-10: Model với vị trí mẫu bên trên thiết bị

Thông Số Kỹ Thuật

  • Dải bước sóng NIR: 1400 – 2400 nm
  • Công nghệ hệ thống chùm tia kép
  • Độ nhiễu: > 150.000 : 1
  • Nhiệt độ hoạt động: Từ 5°C – 40°C, không ngưng tụ
  • Thời gian đo: Trong vòng 45 giây
  • Bộ nhớ trong có thể mở rộng cho các mô hình hiệu chuẩn, phương pháp và các kết quả trước đó
  • Tự động chẩn đoán, tối ưu hóa tính toán, thao tác nhanh, kiểm soát chất lượng sản phẩm cuối cùng.
  • Màn hình: TFT 800 x 480 pixel.
  • Giao diện: Đồ họa, cổng USB 2.0, cổng RS232, ethernet.
  • Nguồn điện: tối thiểu 90V AC (50 – 60 Hz), tối đa 260V AC (50 – 60 Hz), 220VA
  • Kích thước: 310H × 300W × 480D mm
  • Khối lượng: 17 kg

CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH

√ SỮA BỘT: Độ ẩm, chất béo, protein, lactose, hàm lượng tro, độ axit và SNF

√ KEM TƯƠI VÀ KEM: Chất béo, lactose, SNF, MSNF, protein, carbohydrate và hàm lượng tro

√ BƠ VÀ SỐT: Độ ẩm, protein, chất béo và muối

√ SỮA CHUA: Chất béo, tổng hàm lượng rắn, độ chua và protein

 

.
.
.
.